Trong thời đại của điện thoại thông minh, tất cả mọi người đều mong muốn thống trị các đối thủ cạnh tranh. Mỗi ngày, các công ty đang đưa ra những chiếc điện thoại thông minh hiệu suất cao nhưng giá cả phải chăng. Xiaomi là một trong những công ty như vậy, sản xuất điện thoại thông minh hiệu quả cao nhưng giá cả phải chăng.
Hôm nay, chúng ta sẽ xem xét các thông số kỹ thuật và khía cạnh giá cả của Xiaomi Redmi Note 9 Pro, dự kiến sẽ ra mắt vào ngày 14 tháng 3 năm 2020.
Trước khi khám phá các thông số kỹ thuật, đây là hướng dẫn rất nhanh về cách đánh giá thông số kỹ thuật của điện thoại thông minh - bạn có thể bỏ qua hướng dẫn nhanh nếu bạn khá thông thạo với thuật ngữ công nghệ.
Hướng dẫn nhanh
Bộ xử lý: Bộ xử lý càng có nhiều lõi + tốc độ càng nhanh thì điện thoại của bạn càng nhanh. 'Dòng Snapdragon' của Qualcomm được sử dụng trong hầu hết các điện thoại thông minh. 200, 400, 600 và 800 là các lớp. Càng nhiều lớp, bộ vi xử lý càng nhanh và hiệu quả. Snapdragon 630> Snapdragon 825 [600 lớp <800 lớp]
GPU: GPU được đóng gói trong bộ xử lý trên điện thoại thông minh. Một GPU tốt hơn đi kèm với một Bộ xử lý tốt hơn (trong hầu hết các trường hợp).
RAM: Nhiều RAM hơn => Đa nhiệm hơn. Một nhược điểm nhỏ: Nhiều RAM hơn có thể làm hao pin nhanh hơn. Nhiều công ty hiện đang trang bị RAM> = 4GB.
ROM (bộ nhớ trong): Bộ nhớ trong càng nhiều thì điện thoại càng có thể lưu trữ nhiều dữ liệu. Bộ nhớ trong 32 GB khá tốt và có những điện thoại thông minh có bộ nhớ trong lên đến 250 GB.
Độ phân giải: Độ phân giải đề cập đến số lượng pixel có trong màn hình. Màn hình có độ phân giải càng cao thì càng có nhiều pixel trong một vùng không gian nhất định và chất lượng hình ảnh càng sắc nét.
Pin: Dung lượng pin được đo bằng miliamp giờ (mAh). Giá trị mAh càng cao, dung lượng càng lớn và điện thoại thông minh của bạn sẽ kéo dài thời gian sạc càng lâu.
Máy ảnh: Độ phân giải của máy ảnh được biểu thị bằng megapixel (MP) và một megapixel duy nhất đề cập đến một triệu pixel. 16 MP, 20 MP, 60 MP hiện đã phổ biến trên thị trường.
Bây giờ, bây giờ chúng ta hãy đi sâu vào Thông số kỹ thuật và giá cả của Xiaomi Redmi Note 9 Pro
Thông số kỹ thuật chính:
- Giá: Rs. 15,990 (dự kiến)
- RAM: 6 GB
- Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 730G
- Camera sau: 64 MP + 8 MP + 2 MP + 2 MP
- Camera trước: 20 MP
- Pin: 4500 mAh
- Màn hình: 6,53 inch
Trưng bày:
- Kích thước màn hình: 6,53 inch (16,59 cm)
- Độ phân giải màn hình: 1080 x 2340 pixel
- Màn hình không viền : Có, có rãnh hình giọt nước
- Mật độ điểm ảnh: 395 ppi
- Loại màn hình : IPS LCD
- Màn hình cảm ứng : Màn hình cảm ứng điện dung, cảm ứng đa điểm
Hiệu suất:
- Bộ chip : Qualcomm Snapdragon 730G
- Bộ xử lý: Lõi Octa - 2,2 GHz, Lõi kép, Kryo 470 + 1,8 GHz, Kryo 470, Lõi Hexa.
- Kiến trúc: 64 bit
- Đồ họa: Adreno 618
- RAM: 6 GB
Kho:
- Bộ nhớ trong: 64 GB
- Bộ nhớ có thể mở rộng: Lên đến 256 GB
Máy ảnh:
Ca mê ra chính:
- Thiết lập máy ảnh: Quad
- Độ phân giải: Camera chính 64 MP, 8 MP, Góc rộng, Camera góc siêu rộng, Camera 2 MP, 2 MP, Camera chiều sâu
- Tự động lấy nét: Có
- Đèn flash: Đèn flash LED
- Độ phân giải hình ảnh: 9000 x 7000 pixel
- Cài đặt: Bù sáng, kiểm soát ISO
- Chế độ chụp: Chụp liên tục, HDR
- Các tính năng: Zoom kỹ thuật số + Chạm để lấy nét + Nhận diện khuôn mặt + Đèn flash tự động
Camera phía trước:
- Thiết lập máy ảnh: Đơn
- Độ phân giải: Máy ảnh chính 20 MP
Pin
- Dung lượng: 4500 mAh
- Loại: Li-ion
- Người dùng có thể thay thế: KHÔNG
- Sạc nhanh: Nhanh
Mạng và Kết nối:
- Kích thước SIM: SIM1: Nano, SIM2: Nano (Kết hợp)
- Hỗ trợ mạng: 4G (hỗ trợ băng tần Ấn Độ), 3G, 2G
- VoLTE: CÓ
- GPS: với A-GPS
- Kết nối USB: Thiết bị lưu trữ chung, sạc USB
- USB Type-C: CÓ (Không hỗ trợ micro-USB)
Đa phương tiện:
- Loa: CÓ
- Giắc cắm âm thanh: 3,5 mm
Khác:
- Cảm biến vân tay: CÓ
- Vị trí cảm biến vân tay: Phía sau
- Các cảm biến khác: Cảm biến ánh sáng, Cảm biến tiệm cận, Gia tốc kế
- (Các) Khe cắm SIM: Hai SIM, GSM + GSM
Kết luận: Đây là một trong những hiệu suất hàng đầu trong phạm vi giá này.